Bản đồ - Addis Ababa

Addis Ababa
Addis Ababa (አዲስ አበባ, Addis Abäba, "bông hoa mới"; hay Addis Abeba; Finfinne "suối tự nhiên") là thủ đô và thành phố lớn nhất của Ethiopia. Đây là nơi đặt trụ sở chính phủ liên bang. Theo thống kê dân số 2007, thành phố có tổng dân số 2.739.551 người.

Là một thành phố hiến chương (ras gez astedader), Addis Ababa có vai trò của một thành thành phố lẫn một bang. Đây còn là nơi mà cả Liên minh châu Phi (AU) lẫn tổ chức tiền thân Tổ chức châu Phi Thống nhất (OAU) đặt trụ sở. Addis Ababa do vậy mang danh "thủ phủ chính trị châu Phi" vì vai trò chính trị, ngoại giao, lịch sử với châu lục. Về địa lý, thành phố nằm cách đới tách giãn Đông Phi chỉ mấy dặm về phía tây.

Dân cư thành phố bắt nguồn khắp mọi miền của Ethiopia.

Thành phố được chia thành 10 thị khu (ክፍለ ከተማ, kifle ketema). Các thị khu lại chia thành 99 phường (ቀበሌ, kebele). Mười thị khu bao gồm:

 
Bản đồ - Addis Ababa
Bản đồ
txu-oclc-6589746-she...
5000x4477
www.lib.utexas.edu
Scan001.jpg
2436x3312
www.globect.com
20071005_wv_AddisAba...
1800x1800
old.mfb-geo.com
addis-ababa-map-0.jp...
1449x1977
www.orangesmile.com
worldview-1_satellit...
1500x1500
news.satimagingcorp....
Addis-Ababa-Tourist-...
1358x1131
mappery.com
Addis-Ababa-Tourist-...
1358x1131
www.mappery.com
addis-ababa-map-2.jp...
1358x1131
www.orangesmile.com
RAERouteMap-small.jp...
960x1280
glenarborsun.com
ethiopia_pol99.jpg
983x1193
images.nationmaster....
Addis-Ababa-City-Map...
1153x939
www.mappery.com
Central-Addis-Ababa-...
1040x815
mappery.com
Central-Addis-Ababa-...
1040x815
www.mappery.com
1922_Addis_Ababa_det...
1067x728
upload.wikimedia.org
21293-3D9D51ABB97943...
842x596
img.static.reliefweb...
addis-ababa-map-2.jp...
784x639
ethiovisit.com
addis-ababa-map-2.jp...
784x639
www.ethiovisit.com
Addis_Ababa_(distric...
600x640
upload.wikimedia.org
19517-C4F520CA0A8E96...
680x481
img.static.reliefweb...
98513-map.png
680x481
img.static.reliefweb...
Quốc gia - Ethiopia
Tiền tệ / Language  
ISO Language
AM Tiếng Amhara (Amharic language)
OM Tiếng Oromo (Oromo language)
SO Tiếng Somali (Somali language)
TI Tiếng Tigrinya (Tigrinya language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Djibouti 
  •  Kenya 
  •  Nam Sudan 
  •  Somalia 
  •  Xuđăng 
  •  Ê-ri-tơ-rê-a