Bản đồ - Alberta

Alberta
Alberta là một trong 13 tỉnh bang và lãnh thổ của Canada. Với dân số ước tính là 4.067.175 người theo cuộc điều tra dân số năm 2016, đây là tỉnh bang đông dân thứ tư của nước này, và là tỉnh bang đông dân nhất trong ba tỉnh bang thuộc vùng đồng cỏ (Canadian Prairies). Diện tích của Alberta khoảng 660000 km2. Alberta giáp với tỉnh bang British Columbia về phía Tây và Saskatchewan về phía Đông, Các Lãnh thổ Tây Bắc về phía Bắc, và tiểu bang Montana của Hoa Kỳ về phía Nam. Alberta là một trong ba tỉnh bang và lãnh thổ của Canada có biên giới với chỉ một tiểu bang Hoa Kỳ. Đây cũng là một trong hai tỉnh bang không tiếp giáp biển của Canada. Thủ phủ của Alberta là Edmonton, nằm gần trung tâm địa lý của tỉnh bang; nó là trung tâm cung cấp và dịch vụ chính cho các công nghiệp tài nguyên của Canada như dầu mỏ và cát dầu. Khoảng 290 km về phía Nam của Edmonton là Calgary, thành phố đông dân nhất. Calgary và Edmonton là hai trung tâm cho hai khu đô thị của tỉnh bang, mỗi khu với hơn một triệu dân, trong khi tỉnh bang có 16 khu vực điều tra dân số.

Người thổ dân đã sống ở khu vực mà ngày nay là Alberta hàng nghìn năm trước khi người châu Âu đến định cư. Alberta và Saskatchewan nguyên là hai khu vực của Các Lãnh thổ Tây Bắc, nhưng đã trở thành tỉnh bang vào ngày 1 tháng 9 năm 1905. Các khu vực kinh tế chính của Alberta gồm công nghiệp năng lượng và công nghệ sạch, nông nghiệp, và hóa học dầu mỏ. Công nghiệp dầu mỏ trở thành cột trụ của kinh tế Alberta từ năm 1947, khi người ta khám phá ra dầu ở Giếng dầu Leduc No. 1. Thủ hiến đương nhiệm của Alberta là Jason Kenney của Đảng Bảo thủ Thống nhất (United Conservative Party), đang chiếm giữ đa số ghế trong cơ quan lập pháp của tỉnh bang.

Các địa điểm du lịch trong tỉnh bang gồm có: Banff, Canmore, Drumheller, Jasper, Sylvan Lake và Hồ Louise. Alberta sở hữu 6 di sản thế giới UNESCO: Vườn quốc gia Núi Rocky của Canada, Công viên Khủng long tỉnh Alberta, Vực bẫy trâu Head-Smashed-In, Công viên hòa bình quốc tế Waterton-Glacier, Vườn quốc gia Wood Buffalo, và Writing-on-Stone / Áísínai'pi. Tỉnh bang chủ yếu có khí hậu lục địa ẩm ướt, có nhiều thay đổi lớn trong năm; nhưng nhiệt độ trung bình theo mùa ít thay đổi hơn những khu vực xa hơn ở phía Đông, vì mùa đông được gió chinook sưởi ấm.

Alberta được đặt tên theo Công chúa Louise Caroline Alberta (1848–1939), con gái thứ tư của Victoria của Anh. Công chúa Louise là phu nhân của John Campbell, Hầu tước Lorne, Toàn quyền Canada (1878–83). Hồ Louise và Đỉnh Alberta cũng được đặt tên theo bà. Tên gọi "Alberta" cũng là phiên bản nữ hóa của tên Latin Albert (so với phiên bản giống đực Albertus trong tiếng Latinh Trung cổ) và những từ cùng gốc trong các ngôn ngữ German, cũng đều có nguồn gốc từ tiếng German sơ khai *Aþalaberhtaz (chữ ghép từ "quý tộc" + "sáng/nổi tiếng").

 
Bản đồ - Alberta
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Alberta
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Alberta
OpenStreetMap
2200154066_2e2af6493...
6245x8018
farm3.staticflickr.c...
Alberta-Tourist-Map....
2507x4341
mappery.com
Alberta-Tourist-Map....
2507x4341
www.mappery.com
Alberta-Tourist-Map-...
2261x3900
mappery.com
Alberta-Tourist-Map-...
2261x3900
www.mappery.com
Southern-Alberta-Map...
2400x3097
mappery.com
Southern-Alberta-Map...
2400x3097
www.mappery.com
hgAlbertaMap.jpg
2200x2845
www.rootsweb.ancestr...
Canada_Alberta_relie...
2184x2692
upload.wikimedia.org
Mapa-de-Alberta-Cana...
1800x2297
mapas.owje.com
alberta_1921.jpg
1800x2297
images.nationmaster....
alberta_map_fullmarc...
1298x2785
edmontonfetalalcohol...
alberta-map.gif
1344x2217
www.canada-maps.org
alberta-map1.jpg
1344x2217
thenonconformer.file...
Alberta-Map.gif
1344x2217
mappery.com
Alberta-Map.gif
1344x2217
www.mappery.com
alberta-map.jpg
1228x1800
deltiolog.files.word...
albertaBIG.jpg
1000x1764
www.travelguidebook....
Alberta-map-greek.jp...
1143x1536
upload.wikimedia.org
map_lg.gif
1054x1630
www.cowsandfish.org
Quốc gia - Canada
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
CAD Đô la Canada (Canadian dollar) $ 2
ISO Language
IU Tiếng Inuktitut (Inuktitut)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Hoa Kỳ 
Đơn vị hành chính
Quốc gia, State, Vùng,...
Thành phố, Làng,...