Copenhagen
Tên thành phố thời trung cổ là Køpmannæhafn, tiếng Đan Mạch cổ, có nghĩa là Cảng của các nhà buôn, thể hiện tầm quan trọng của các nhà buôn đối với thành phố trong thời điểm đó. Một loạt tên bằng các ngôn ngữ khác dựa theo tên nguyên thủy tiếng Đan Mạch. Ví dụ Kopenhagen trong tiếng Đức và tiếng Hà Lan, Copenhagen trong tiếng Anh, Copenhague trong tiếng Pháp, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha, Hafnia trong tiếng Latin, Copenaghen trong tiếng Ý, Köpenhamn trong tiếng Thụy Điển, Koppenhága trong tiếng Hungary, Kööpenhamina trong tiếng Phần Lan, Kopenhaga trong tiếng Ba Lan, Kопенга́ген trong tiếng Nga, Kaupmannahöfn trong tiếng Iceland vv... Người dân tỉnh lẻ - nhất là ở Jutland - đôi khi cũng gọi theo tiếng lóng là Københavnstrup.
Một nguyên tố hóa học được phát hiện tại viện Niels Bohr năm 1923 được đặt tên là hafnium, theo tên tiếng Latin của thành phố.
Bản đồ - Copenhagen
Bản đồ
Quốc gia - Đan Mạch
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
DKK | Krone Đan Mạch (Danish krone) | kr | 2 |
ISO | Language |
---|---|
FO | Tiếng Faroe (Faroese language) |
DA | Tiếng Đan Mạch (Danish language) |