Sân bay quốc tế Ivano-Frankivsk (Ivano-Frankivsk International Airport)
Sân bay quốc tế Ivano-Frankivsk, tiếng Ukraina Міжнародний аеропорт Івано-Франківськ là một sân bay giáp Ivano-Frankivsk, Ukraina, cách trung tâm thành phố 4,4 km bằng đường bộ.
Ivano-Frankivsk là sân bay quốc tế từ năm 1992. Sân bay này có năng lực phục vụ 400 lượt khách mỗi giờ.
Một đường băng thứ hai có bề mặt bê tông dài 1928 m do quân đội sử dụng làm nơi đỗ, một sân đỗ lớn ở tây bắc của nhà ga dân dụng vẫn do không quân Ukraina sử dụng.
* Aerosvit Airlines (Kiev-Boryspil)
* City Star Airlines (Kiev-zhualany)
* Dniproavia (Kiev-Boryspil, Moskva-Domodedovo)
* Donbassaero (Sham-El-Sheikh)
* WindRose Aviation (Antalya, Milano-Malpensa)
* Utair (Moscow-Vnukovo)
* Wizz Air (Warsaw [bắt đầu năm 2008])
Ivano-Frankivsk là sân bay quốc tế từ năm 1992. Sân bay này có năng lực phục vụ 400 lượt khách mỗi giờ.
Một đường băng thứ hai có bề mặt bê tông dài 1928 m do quân đội sử dụng làm nơi đỗ, một sân đỗ lớn ở tây bắc của nhà ga dân dụng vẫn do không quân Ukraina sử dụng.
* Aerosvit Airlines (Kiev-Boryspil)
* City Star Airlines (Kiev-zhualany)
* Dniproavia (Kiev-Boryspil, Moskva-Domodedovo)
* Donbassaero (Sham-El-Sheikh)
* WindRose Aviation (Antalya, Milano-Malpensa)
* Utair (Moscow-Vnukovo)
* Wizz Air (Warsaw [bắt đầu năm 2008])
IATA Code | IFO | ICAO Code | UKLI | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Ivano-Frankivsk (Ivano-Frankivsk International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Ukraina
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
UAH | Hryvnia Ukraina (Ukrainian hryvnia) | â‚´ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
PL | Tiếng Ba Lan (Polish language) |
HU | Tiếng Hungary (Hungarian language) |
UK | Tiếng Ukraina (Ukrainian language) |