Bản đồ - Lai Châu (Tỉnh Lai Châu)

Lai Châu (Tỉnh Lai Châu)
Lai Châu là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, Việt Nam.

Năm 2018, Lai Châu là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 62 về số dân, xếp thứ 61 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 58 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 46 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 456.300 người dân, GRDP đạt 14.998 tỉ Đồng (tương ứng với 0,6540 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 33 triệu đồng (tương ứng với 1.433 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 7,23%.

Lai Châu là một tỉnh biên giới, phía bắc giáp tỉnh Vân Nam của Trung Quốc, phía tây và phía tây nam giáp tỉnh Điện Biên, phía đông giáp tỉnh Lào Cai, phía đông nam giáp tỉnh Yên Bái, và phía nam giáp tỉnh Sơn La. Đây là tỉnh có diện tích lớn thứ 10/63 tỉnh thành Việt Nam.

* Điểm cực bắc tại: xã Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ.

* Điểm cực đông tại: xã Mường Than, huyện Than Uyên.

* Điểm cực tây tại: xã Mù Cả, huyện Mường Tè.

* Điểm cực nam tại: xã Khoen On, huyện Than Uyên.

Lai Châu có 265,165 km đường biên giới (theo Hiệp định về Quy chế quản lý biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc) với cửa khẩu song phương Ma Lù Thàng - Kim Thủy Hà và nhiều đường mòn qua lại trên tuyến biên giới Việt – Trung trực tiếp giao lưu với các lục địa rộng lớn phía tây nam Trung Quốc. Lai Châu có tiềm năng để phát triển dịch vụ – thương mại, xuất nhập khẩu và du lịch, đồng thời, cũng có vị trí chiến lược hết sức quan trọng về quốc phòng, an ninh và bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia. Lai Châu nằm trong khu vực đầu nguồn và phòng hộ đặc biệt xung yếu của sông Đà, sông Nậm Na và sông Nậm Mu, điều tiết nguồn nước trực tiếp cho các công trình thủy điện lớn trên sông Đà, đảm bảo sự phát triển bền vững cả vùng châu thổ sông Hồng.

Địa hình được tạo bởi những dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc - Đông Nam, có nhiều đỉnh núi cao như đỉnh Pu Ta Leng cao 3.096 m (đỉnh núi cao thứ 2 tại Việt Nam), đỉnh Bạch Mộc Lương Tử cao 3.046 m. Núi đồi cao và dốc, xen kẽ nhiều thung lũng sâu và hẹp, có nhiều cao nguyên, sông suối. Sông có nhiều thác ghềnh, dòng chảy lưu lượng lớn nên tiềm năng thủy điện rất lớn. Lai Châu có đặc điểm địa hình với nhiều dãy núi và cao nguyên, phía đông là dãy núi Hoàng Liên Sơn. Giữa hai dãy núi đồ sộ trên là phần đất thuộc vùng núi thấp tương đối rộng lớn và lưu vực sông Đà với nhiều cao nguyên đá vôi (dài 400 km, rộng từ 1 – 25 km, cao 600 – 1.000 m). Trên 60% diện tích có độ cao trên 1.000 m, trên 90% diện tích có độ dốc trên 25°, bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – Đông Nam, xen kẽ là các thung lũng có địa hình tương đối bằng phẳng như: Mường So, Tam Đường, Bình Lư, Than Uyên… Có đỉnh núi Fansipan cao 3.143 m, Pu Sam Cáp cao 1.700 m… Núi đồi cao và dốc, xen kẽ nhiều thung lũng sâu và hẹp, có nhiều sông suối, nhiều thác ghềnh, dòng chảy lưu lượng lớn nên có nhiều tiềm năng về thủy điện.

Lai Châu có khí hậu cận nhiệt đới ẩm. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 21 °C-23 °C chia làm hai mùa theo độ ẩm là mùa mưa và mùa khô, chia làm 4 mùa theo nhiệt độ: xuân, hè, thu, đông. 
Bản đồ - Lai Châu (Tỉnh Lai Châu)
Bản đồ
OpenStreetMap - Bản đồ - Lai Châu
OpenStreetMap
Bản đồ - Lai Châu - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Lai Châu - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Lai Châu - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Lai Châu - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Lai Châu - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Lai Châu - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Lai Châu - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Lai Châu - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Lai Châu - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Việt Nam
Bản đồ - Việt NamMap_of_Vietnam_Demis.png
Map_of_Vietnam_Demis...
725x1380
freemapviewer.org
Bản đồ - Việt Nam1506px-Vietnam_Regions_Map.svg.png
1506px-Vietnam_Regio...
1506x2520
freemapviewer.org
Bản đồ - Việt Namimage.jpg
image.jpg
1397x2061
freemapviewer.org
Bản đồ - Việt Namimage.jpg
image.jpg
1397x2060
freemapviewer.org
Bản đồ - Việt Nam1000px-Vietnam_Railway_Map.svg.png
1000px-Vietnam_Railw...
1000x1951
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
VND Đồng (Vietnamese đồng) â‚« 0
ISO Language
KM Tiếng Khmer (Central Khmer language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
VI Tiếng Việt (Vietnamese language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Cộng hòa Khmer 
  •  Lào 
  •  Trung Quốc 
Đơn vị hành chính
Quốc gia, State, Vùng,...
Thành phố, Làng,...