Quận Multnomah (Multnomah County)
Quận Multnomah là một trong 36 quận của tiểu bang Oregon. Mặc dù nhỏ nhất về diện tích, nó là quận đông dân nhất tiểu bang vì quận lỵ của nó Portland là thành phố lớn nhất tiểu bang. Quận được đặt tên theo bộ tộc người bản thổ châu Mỹ đầu tiên được ghi chép trong nhật ký của Cuộc hành trình thám hiểm Lewis và Clark, đó là Bộ lạc Mulknomah sống trong một ngôi làng phía đông của Đảo Sauvie ngày nay. Dân số của quận vào năm 2000 là 660.486 người.
Tòa án Quận Multnomah ở [[Phố chính Portland Quận Multnomah (quận thứ 13 trong Lãnh thổ Oregon) được thành lập ngày 22 tháng 12 năm 1854 từ phần phía đông của Quận Washington và phần phía bắc của Quận Clackamas. Việc thành lập quận là kết quả của một cuộc thỉnh cầu trước đó trong năm bởi những thương nhân tại Portland phàn nàn về vị trí bất tiện của quận lỵ nằm ở Hillsboro và về phần tiền đóng thuế của thành phố Portland bị dùng để giúp những nông gia của Quận Washington. Các ủy viên quận họp lần đầu tiên ngày 17 tháng 1 năm 1855.
Có nhiều dịp trong thế kỷ 20, một lời đề nghị được đưa ra trong lá phiếu quận để nhập thành phố Portland vào chính quyền quận. Tuy nhiên không có lần đề nghị nào được chấp thuận.
Tòa án Quận Multnomah ở [[Phố chính Portland Quận Multnomah (quận thứ 13 trong Lãnh thổ Oregon) được thành lập ngày 22 tháng 12 năm 1854 từ phần phía đông của Quận Washington và phần phía bắc của Quận Clackamas. Việc thành lập quận là kết quả của một cuộc thỉnh cầu trước đó trong năm bởi những thương nhân tại Portland phàn nàn về vị trí bất tiện của quận lỵ nằm ở Hillsboro và về phần tiền đóng thuế của thành phố Portland bị dùng để giúp những nông gia của Quận Washington. Các ủy viên quận họp lần đầu tiên ngày 17 tháng 1 năm 1855.
Có nhiều dịp trong thế kỷ 20, một lời đề nghị được đưa ra trong lá phiếu quận để nhập thành phố Portland vào chính quyền quận. Tuy nhiên không có lần đề nghị nào được chấp thuận.
Bản đồ - Quận Multnomah (Multnomah County)
Bản đồ
Quốc gia - Hoa Kỳ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
USD | Đô la Mỹ (United States dollar) | $ | 2 |