Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan (Taiwan Taoyuan International Airport)
Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan (tiếng Anh: Taiwan Taoyuan International Airport, (bính âm thông dụng: Táiwan Táoyuán Gúojì Jichǎng), tên trước đây là Sân bay quốc tế Trung Chính (bính âm thông dụng: Zhongzhèng Gúojì Jichǎng), hay viết tắt C.K.S. Airport hay Taoyuan Airport, là một sân bay quốc tế ở huyện Đào Viên, Đài Loan. Đây là một trong ba sân bay quốc tế ở Đài Loan và là sân bay quốc tế nhộn nhịp nhất Đài Loan. Đây là trung tâm của các hãng China Airlines và EVA Air. Đây là một trong hai sân bay phục vụ vùng đô thị lớn nhất Đài Loan và phía bắc Đài Loan. Sân bay kia là sân bay Tùng Sơn Đài Bắc phục vụ các chuyến bay nội địa và nằm trong ranh giới của Đài Bắc. Trước đây sân bay Tùng Sơn là sân bay quốc tế chính của Đài Bắc trước khi sân bay Đào Viên được đưa vào hoạt động năm 1979. Hai sân bay quốc tế còn lại của Đài Loan là Sân bay quốc tế Cao Hùng và Sân bay Đài Trung. Hiện Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc cũng bắt đầu trở lại bay quốc tế với các chuyến bay thuê bao.
Đã có hơn 42,3 triệu lượt khách thông qua năm 2016 và hơn 2 triệu tấn hàng. Năm 2017, sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan nằm ở vị trí thứ 10 trong danh sách sân bay bận rộn nhất thế giới theo lượng khách hàng và bận rộn thứ 6 thế giới về lưu lượng giao thông vận tải quốc tế.
Sảnh đến nhà ga số 1
Đã có hơn 42,3 triệu lượt khách thông qua năm 2016 và hơn 2 triệu tấn hàng. Năm 2017, sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan nằm ở vị trí thứ 10 trong danh sách sân bay bận rộn nhất thế giới theo lượng khách hàng và bận rộn thứ 6 thế giới về lưu lượng giao thông vận tải quốc tế.
Sảnh đến nhà ga số 1
IATA Code | TPE | ICAO Code | RCTP | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan (Taiwan Taoyuan International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Đài Loan
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
TWD | Tân Đài tệ (New Taiwan dollar) | $ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |