Bản đồ - Texas

Texas
Texas (/teksəs/ phiên âm Téc-xật) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ. Về mặt địa lý, Texas nằm ở vùng Trung Nam của quốc gia, có biên giới quốc tế với các bang Chihuahua, Coahuila, Nuevo León, và Tamaulipas của México; bên trong Hoa Kỳ, Texas có biên giới với tiểu bang New Mexico ở phía tây, Oklahoma ở phía bắc, Arkansas ở phía đông bắc, và Louisiana ở phía đông. Texas có diện tích 696200 km2 với 26,1 triệu cư dân.

Houston là thành phố lớn nhất tại Texas và là thành phố lớn thứ tư tại Hoa Kỳ, còn San Antonio là thành phố lớn thứ hai của tiểu bang và lớn thứ bảy tại Hoa Kỳ. Dallas–Fort Worth và Đại Houston lần lượt là các vùng đô thị lớn thứ tư và thứ năm tại Hoa Kỳ. Các thành phố lớn khác tại Texas là El Paso và thủ phủ Austin. Texas có biệt danh là Lone Star State (bang ngôi sao cô độc) nhằm biểu thị Texas nguyên là một nước cộng hòa độc lập và nhắc nhở đến cuộc đấu tranh giành độc lập của Texas từ México. Có thể trông thấy "Ngôi sao cô đơn" trên tiểu bang kỳ Texas và tiểu bang huy Texas hiện nay. Nguồn gốc của tên hiệu Texas bắt nguồn từ "Tejas", có nghĩa là 'bằng hữu' trong tiếng Caddo.

Do có diện tích rộng lớn cùng với các đặc trưng về địa chất như Đứt đoạn Balcones, Texas có các cảnh quan đa dạng tương tự như Nam và Tây Nam Hoa Kỳ. Mặc dù Texas có mối liên hệ phổ biến với các hoang mạc Tây Nam, song chỉ dưới 10 phần trăm diện tích đất của tiểu bang là hoang mạc. Hầu hết các trung tâm cư dân tại Texas nằm tại những nơi vốn là thảo nguyên, rừng, và bờ biển. Từ đông sang tây, có thể quan sát thấy địa hình của Texas biến đổi từ đầm lầy ven biển và rừng thông, đến các đồng bằng gợn sóng và gò đồi gồ ghề, và cuối cùng là hoang mạc và các dãy núi của vùng Big Bend.

Thuật ngữ "six flags over Texas" (sáu quốc kỳ bay trên đất Texas) bắt nguồn từ việc lãnh thổ này từng nằm dưới quyền quản lý của một vài quốc gia. Tây Ban Nha là quốc gia châu Âu đầu tiên tuyên bố chủ quyền đối với khu vực Texas. Pháp cũng từng nắm giữ một thuộc địa tồn tại ngắn ngủi ở Texas. México kiểm soát lãnh thổ này cho đến khi Texas giành độc lập vào năm 1836, Texas khi đó trở thành một nước Cộng hòa. Năm 1845, nước Cộng hòa Texas gia nhập vào Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, trở thành bang thứ 28 của Liên bang. Việc Hoa Kỳ sáp nhập Texas nổi bật trong chuỗi sự kiện dẫn đến Chiến tranh Hoa Kỳ-México vào năm 1846. Do là một tiểu bang duy trì chế độ nô lệ, Texas tuyên bố thoát ly khỏi Hợp chúng quốc vào đầu năm 1861, và gia nhập vào Liên minh miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ. Sau khi kết thúc chiến tranh và tái gia nhập Liên bang, Texas bước vào một giai đoạn đình trệ kéo dài về mặt kinh tế.

Có một ngành kinh tế trở nên thịnh vượng sau Nội chiến tại Texas là bò. Do là trung tâm của ngành kinh tế này trong một thời gian lâu dài, người ta liên hệ Texas với hình ảnh của những chàng cao bồi. Tình hình kinh tế của tiểu bang biến đổi vào đầu thế kỷ XX, việc phát hiện ra dầu khởi đầu cho một giai đoạn bùng nổ kinh tế tại Texas. Cùng với việc đầu tư mạnh cho các trường đại học, Texas phát triển một nền kinh tế đa dạng hóa và công nghiệp công nghệ cao vào giữa thế kỷ XX. Theo số liệu năm 2010, Texas đứng đầu trong các tiểu bang có công ty lọt vào Fortune 500, đồng hạng với California. Với nền kinh tế đang lớn mạnh lên, Texas trở thành tiểu bang dẫn đầu Hoa Kỳ trong nhiều ngành kinh tế, như nông nghiệp, hóa dầu, năng lượng, máy tính và điện tử, hàng không vũ trụ, và khoa học y sinh. Texas cũng dẫn đầu quốc gia về kim ngạch xuất khẩu kể từ năm 2002 và có tổng sản phẩm tiểu bang cao thứ hai.

Đây là nơi sinh của các Tổng thống Dwight D. Eisenhower, Lyndon B. Johnson.

Texas có diện tích rộng lớn và có vị trí nằm tại nơi giao nhau của nhiều vùng khí hậu, do vậy thời tiết trong tiểu bang có sự biến đổi ở mức độ cao. Vùng Cán xoong của tiểu bang có những mùa đông lạnh hơn vùng Bắc Texas, trong khi vùng Ven biển vịnh México có những mùa đông ôn hòa. Các địa phương trong tiểu bang Texas có sự khác biệt lớn về chế độ mưa. Cực tây của tiểu bang là El Paso có lượng mưa trung bình năm là 8,7 in, trong khi các khu vực ở Đông Nam Texas có lượng mưa trung bình năm là 64 in.

Tuyết rơi nhiều lần vào mùa đông ở vùng Cán xoong và các khu vực núi non tại Tây Texas, một hoặc hai lần mỗi năm ở Bắc Texas, và một lần trong vài năm ở Trung và Đông Texas. Tuyết hiếm khi rơi ở khu vực phía nam San Antonio hay ở vùng ven biển. Trong cơn bão tuyết đêm Giáng sinh 2004, tuyết rơi với lượng 6 in ở nơi xa về phía nam như Kingsville, vốn là nơi có nhiệt độ trung bình cao là 65 °F trong tháng 12.

Nhiệt độ tối cao vào các tháng mùa hè trung bình là từ 26 °C tại vùng núi non ở Tây Texas và trên đảo Galveston đến khoảng 38 °C ở Thung lũng Rio Grande, song hầu hết các khu vực của Texas có nhiệt độ cao vào mùa hè trong khoảng 32 °C.

Nhiệt độ ban đêm vào mùa hè dao động từ dưới 14 °C ở vùng núi thuộc Tây Texas đến 27 °C trên đảo Galveston. 
Bản đồ - Texas
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Texas
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Texas
OpenStreetMap
texas-soil_map-1973-...
7174x8990
www.lib.utexas.edu
tx_river_authority.j...
6600x5100
www.tceq.texas.gov
1933_Texas_state_hig...
5398x5227
upload.wikimedia.org
txu-pclmaps-topo-tx_...
5234x4249
www.lib.utexas.edu
1919_Texas_state_hig...
4800x4628
upload.wikimedia.org
Texas-Road-Map.jpg
4000x3685
www.mappery.com
arrowsmith-kennedy-t...
3489x4077
www.lib.utexas.edu
1917_Texas_state_hig...
3400x3182
upload.wikimedia.org
texas_90.jpg
3036x2952
www.lib.utexas.edu
texas_90.jpg
3036x2952
www.virdelldrilling....
texas_90.jpg
3036x2952
www.yellowmaps.com
Texas-political-map-...
2488x2841
www.yellowmaps.com
Texas-printable-map-...
2383x2537
www.yellowmaps.com
dallas_fortworth_01....
3000x2000
www.lib.utexas.edu
TexasMap.jpg
2312x2590
bughunter.tamu.edu
Texas-Map-2.gif
2216x2124
mappery.com
Texas-Map-2.gif
2216x2124
www.mappery.com
texas_2002.jpg
2069x2074
www.lib.utexas.edu
Early-Texas-map-crop...
2256x1841
blogs.baylor.edu
paris_tx_84.jpg
2100x1749
www.lib.utexas.edu
Quốc gia - Hoa Kỳ
Bản đồ - Hoa KỳLandsat_18.gif
Landsat_18.gif
2143x1437
freemapviewer.org
Bản đồ - Hoa Kỳgenref.gif
genref.gif
2187x1470
freemapviewer.org
Bản đồ - Hoa KỳUSATopographicalMap.jpg
USATopographicalMap....
3199x2107
freemapviewer.org
Bản đồ - Hoa Kỳunited_states.jpg
united_states.jpg
1502x1986
freemapviewer.org
Bản đồ - Hoa KỳUnited_States_at_night.jpg
United_States_at_nig...
6646x4430
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
USD Đô la Mỹ (United States dollar) $ 2
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Canada 
  •  Cuba 
  •  Mễ Tây Cơ 
Đơn vị hành chính
Quốc gia, State, Vùng,...