Bản đồ - Nevşehir

Nevşehir
Nevşehir là một huyện thủ phủ của tỉnh cùng tên. Theo điều tra dân số năm 2009 của huyện là 117.327 trong đó có 84.631 sinh sống ở thành phố Nevşehir. Huyện này có diện tích 535 km2 (207 sq mi) và thành phố nằm ở độ cao trung bình là 1.224 m (4.016 ft).

Khu định cư ở khu vực được thiết lập trên sườn núi Kahveci trong thung lũng của Kızılırmak (Halys cổ) của Hittite. Thị xã cùng với các khu vực này nằm dưới sự cai trị của đế chế Assyria khoảng thế kỷ thứ 8 trước Công nguyên, sau đó thuộc cai trị của Medes và sau đó bởi người Ba Tư trong triều đại của hoàng đế Cyrus Đại đế trong 546 TCN. Năm 333 TCN Alexander Đại đế đánh bại người Ba Tư. Sau khi chết của ông, Cappadocia thuộc sự cai trị của triều đại của Ariobarzanes với Mazaka (ngày nay Kayseri) là kinh đô. Vương quốc Cappadocia trở thành một phần của đế chế La Mã, trong thời trị vì của Hoàng đế Tiberius.

 
Bản đồ - Nevşehir
Bản đồ
OpenStreetMap - Bản đồ - Nevşehir
OpenStreetMap
Bản đồ - Nevşehir - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Nevşehir - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Nevşehir - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Nevşehir - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Nevşehir - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Nevşehir - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Nevşehir - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Nevşehir - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Nevşehir - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Thổ Nhĩ Kỳ
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
TRY Lira Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish lira) ₺ 2
ISO Language
AV Tiếng Avar (Avar language)
AZ Tiếng Azerbaijan (Azerbaijani language)
KU Tiếng Kurd (Kurdish language)
TR Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Ai-déc-bai-gian 
  •  Armenia 
  •  Giê-oóc-gi-a 
  •  Iran 
  •  Lưỡng Hà 
  •  Syria 
  •  Bun-ga-ri 
  •  Hy Lạp