Rize (Rize)
Tên gọi xuất phát từ tiếng Hy Lạp (riza), có nghĩa là "sườn núi". Tên gọi theo tiếng Gruzia là რიზე, còn tên Armenia là Ռիզե.
Rize nằm về phía bắc của dãy núi chạy dọc bờ Biển Đen.
Tỉnh này là quê hương của người Laz, người Hemshin, người Thổ Nhĩ Kỳ và các cộng đồng Gruzia.
Rize được chia thành 12 đơn vị cấp huyện (tỉnh lỵ được bôi đậm):
* Ardeşen
* Çamlıhemşin
* Çayeli
* Derepazarı
* Fındıklı
Bản đồ - Rize (Rize)
Bản đồ
Quốc gia - Thổ Nhĩ Kỳ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
TRY | Lira Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish lira) | ₺ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
AV | Tiếng Avar (Avar language) |
AZ | Tiếng Azerbaijan (Azerbaijani language) |
KU | Tiếng Kurd (Kurdish language) |
TR | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish language) |