Bản đồ - Sân bay Helsinki-Vantaa (Helsinki-Vantaa Airport)

Sân bay Helsinki-Vantaa (Helsinki-Vantaa Airport)
Một trong những đường băng của Helsinki-Vantaa Sân bay Helsinki-Vantaa ở Vantaa, Phần Lan, là sân bay chính của vùng đô thị Helsinki và của cả Phần Lan. Sân bay các trung tâm Vantaa và Tikkurila 5 km và cách trung tâm Helsinki 15 km. Ban đầu được xây cho Thế vận hội mùa Hè 1952 tổ chức ở Helsinki, năm 2006, sân bay phục vụ 16 triệu khách, năm 2010, sân bay này phục vụ 12,884,500 lượt khách với 88,480 lượt chuyến bay, là sân bay lớn thứ tư ở Các nước Bắc Âu.

Các nhà ga quốc tế và nội địa cách nhau 250 m và được nối với nhau bằng đường kết nối nội bộ cho người đi bộ bằng airside và landside. Tuy nhiên, phần airside của nhà ga không nằm dưới mái che và không gian đó không được chia ra tuyến nội địa và quốc tế mà chia thành khu vực Schengen và không phải Schengen. Khu vực Aviapolis cho các doanh nghiệp quốc tế dự kiến sẽ được xây dựng trong khu vực sân bay Helsinki-Vantaa. Một liên kết đào tạo, Kehärata, để Helsinki trung tâm được quy hoạch.

Helsinki-Vantaa là trung tâm hoạt động của hãng Finnair, hãng hàng không quốc gia Phần Lan. Đây cũng là trung tâm của Blue1, một nhánh khu vực Phần Lan của SAS. Khu vực Aviapolis cho các doanh nghiệp quốc tế dự kiến sẽ được xây dựng trong khu vực sân bay Helsinki-Vantaa. Một tuyến tàu nối với trung tâm Helsinki đã được quy hoạch.

Helsinki-Vantaa được bầu chọn là sân bay tốt nhất thế giới theo điều tra theo chủ đề của IATA năm 1999. Năm 2006 Điều tra mức độ thỏa mãn của hành khách hàng không đã xếp sân bay Helsinki-Vantaa là một trong các sân bay tốt nhất khắp thế giới và theo tỷ lệ chậm trễ do Hiệp hội các hãng hàng không châu Âu tính, Helsinki-Vantaa là sân bay đúng giờ nhất ở châu Âu. Cơ quan quản lý sân bay này là Finavia.

 
 IATA Code HEL  ICAO Code EFHK  FAA Code
 Điện thoại +358 200 14636  Fax +358 98277 3296  Thư điện tử
 Home Page Siêu liên kết  Facebook  Twitter
Bản đồ - Sân bay Helsinki-Vantaa (Helsinki-Vantaa Airport)
Quốc gia - Phần Lan
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
EUR Euro (Euro) € 2
ISO Language
FI Tiếng Phần Lan (Finnish language)
SV Tiếng Thụy Điển (Swedish language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Na Uy 
  •  Nga 
  •  Thụy Điển