Sân bay quốc tế Larnaca (Larnaca International Airport)
Sân bay quốc tế Larnaca (Διεθνές Aεροδρόμιο Λάρνακας) là một sân bay quốc tế nằm gần Larnaca, Síp. Đây là cửa ngõ quốc tế chính của Síp, là sân bay quốc tế lớn hơn trong hai sân bay quốc tế của Síp, sân bay kia là Sân bay quốc tế Paphos nằm ở bờ biển tây nam.
jpg Sân bay Larnaca có hai nhà ga hành khách.
Sân bay Larnaca được phát triển cuối năm 1974 sau khi Thổ Nhĩ Kỳ xâm chiếm Síp và bắt đóng cửa Sân bay Nicostia. Khu vực xây sân bay này đã được sử dụng như một sân bay vào thập niên 1930, sau đó là một cơ sở quân sự của Anh quốc. Sân bay được khai trương tháng 2 năm 1975.
Một dự án nâng cáp trị giá 650 triệu Euro cho sân bay Larnaca và Paphos đã bắt đầu thực hiện, là dự án BOT đầu tiên của Síp. Sau khi hoàn thành giai đoạn 1, sân bay này sẽ có công suất thiết kế 7,5 triệu lượt khách mỗi năm, đã hoàn thành ngày 11 tháng 11 năm 2009. Giai đoạn 2 hoàn thành năm 2013 với việc nâng công suất nhà ga lên 9 triệu lượt khách mỗi năm và kéo dài đường băng thêm 500 m. Nhà ga mới có diện tích 98.000 mét vuông với 16 ống dẫn khách.
jpg Sân bay Larnaca có hai nhà ga hành khách.
Sân bay Larnaca được phát triển cuối năm 1974 sau khi Thổ Nhĩ Kỳ xâm chiếm Síp và bắt đóng cửa Sân bay Nicostia. Khu vực xây sân bay này đã được sử dụng như một sân bay vào thập niên 1930, sau đó là một cơ sở quân sự của Anh quốc. Sân bay được khai trương tháng 2 năm 1975.
Một dự án nâng cáp trị giá 650 triệu Euro cho sân bay Larnaca và Paphos đã bắt đầu thực hiện, là dự án BOT đầu tiên của Síp. Sau khi hoàn thành giai đoạn 1, sân bay này sẽ có công suất thiết kế 7,5 triệu lượt khách mỗi năm, đã hoàn thành ngày 11 tháng 11 năm 2009. Giai đoạn 2 hoàn thành năm 2013 với việc nâng công suất nhà ga lên 9 triệu lượt khách mỗi năm và kéo dài đường băng thêm 500 m. Nhà ga mới có diện tích 98.000 mét vuông với 16 ống dẫn khách.
IATA Code | LCA | ICAO Code | LCLK | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page | Siêu liên kết |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Larnaca (Larnaca International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Síp
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
EUR | Euro (Euro) | € | 2 |
ISO | Language |
---|---|
EL | Tiếng Hy Lạp (Greek language) |
TR | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish language) |