Sân bay quốc tế Ma Cao (Macau International Airport)
Sân bay quốc tế Ma Cao (tiếng Hoa: 澳門國際機場; bính âm: Àomén Guójì Jīchǎng; tiếng Bồ Đào Nha: Aeroporto Internacional de Macau) là sân bay ở Đặc khu hành chính Ma Cao của Trung Quốc. Sân bay này có công suất thiết kế 6 triệu khách/năm, 2000 khách/giờ. Tuy là san bay nhỏ nhưng có thể phục vụ máy bay lớn như Boeing 747. Sân bay được xây trên một hòn đảo nhân tạo lấn biển, nhà ga và sân đỗ nằm trong đất liền và được nối ra đường băng bằng 2 đường lăn.
Tính đến tháng 11.2007
* Air Ma Cao
* EVA Air Cargo
* Shanghai Airlines Cargo
* Singapore Airlines Cargo
* MK Airlines
Tính đến tháng 11.2007
* Air Ma Cao
* EVA Air Cargo
* Shanghai Airlines Cargo
* Singapore Airlines Cargo
* MK Airlines
IATA Code | MFM | ICAO Code | VMMC | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Ma Cao (Macau International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Ma Cao
Trong lịch sử, các thương nhân người Bồ Đào Nha lần đầu tiên đến định cư tại Ma Cao trong thập niên 1550. Năm 1557, triều đình Nhà Minh đã cho Bồ Đào Nha thuê Ma Cao để làm cảng giao thương. Từ đó, người Bồ Đào Nha bắt đầu quản lý thành phố song đô thị này vẫn nằm trong phạm vi chủ quyền của Trung Quốc. Bồ Đào Nha trả tiền thuê hàng năm và quản lý lãnh thổ thuộc chủ quyền của Trung Quốc cho đến năm 1887, khi họ giành được quyền thuộc địa vĩnh viễn ở Trung Quốc qua Hiệp ước Bắc Kinh của Bồ Đào Nha. Kể từ sau Chiến tranh Nha phiến lần thứ nhất (1839 - 1842), Ma Cao trở thành thuộc địa của Đế quốc Bồ Đào Nha và nằm dưới sự quản lý, cải cách của quốc gia này từ giữa thế kỷ XVI cho đến năm 1999, Ma Cao cũng là tô giới cuối cùng của người châu Âu tại Trung Quốc. Nhà nước Bồ Đào Nha hiện đại đã chính thức chuyển giao chủ quyền đối với Ma Cao về lại cho Trung Quốc vào ngày 20 tháng 12 năm 1999. Tuyên bố chung Trung-Bồ và Luật cơ bản Ma Cao quy định rằng Ma Cao được phép duy trì các quyền tự trị cao độ ít nhất là cho đến năm 2049, tức 50 năm kể từ sau ngày chuyển giao.
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
MOP | Pataca Ma Cao (Macanese pataca) | P | 2 |
ISO | Language |
---|---|
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |