Sân bay quốc tế Raja Sansi (Sri Guru Ram Dass Jee International Airport)
Sân bay quốc tế Raja Sansi, cũng gọi là Sân bay quốc tế Guru Ram Das, đặt tên theo Guru Ram Das, người sáng lập Amritsar, tên khác là Sân bay quốc tế Amritsar, là một sân bay nằm về phía tây bắc 11 m của thành phố Amritsar, Ấn Độ. Sân bay này nằm gần làng Raja Sansi trên đường Amritsar-Ajnala. Sân bay này không những phục vụ thành phố Amritsar, mà còn cả khu vực đại Punjab, bao gồm thành phố Jalandhar.
Sân bay này hiện phục vụ khoảng 150 chuyến bay thương mại mỗi tuần.
Thành phố Amritsar từ lâu đã là thủ phủ văn hóa và du lịch của Punjab, do đó nhu cầu đi lại của khách gia tăng. Một nhà ga đến đã được khánh thành tháng 9 năm 2005, còn nhà ga đi đã được đưa vào vận hành từ tháng 3 năm 2006. Hiện sân bay này đang trải qua giai đoạn nâng cấp thứ nhì với việc xây khu vực hàng hóa mới, nâng nhà ga hành khách lên gấp đôi đạt 41.000 mét vuông, thêm 4 ống lồng nối máy bay và nhà ga
Sân bay này hiện phục vụ khoảng 150 chuyến bay thương mại mỗi tuần.
Thành phố Amritsar từ lâu đã là thủ phủ văn hóa và du lịch của Punjab, do đó nhu cầu đi lại của khách gia tăng. Một nhà ga đến đã được khánh thành tháng 9 năm 2005, còn nhà ga đi đã được đưa vào vận hành từ tháng 3 năm 2006. Hiện sân bay này đang trải qua giai đoạn nâng cấp thứ nhì với việc xây khu vực hàng hóa mới, nâng nhà ga hành khách lên gấp đôi đạt 41.000 mét vuông, thêm 4 ống lồng nối máy bay và nhà ga
IATA Code | ATQ | ICAO Code | VIAR | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Raja Sansi (Sri Guru Ram Dass Jee International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Ấn Độ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
INR | Rupee Ấn Độ (Indian rupee) | ₹ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
BH | Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages) |
AS | Tiếng Assam (Assamese language) |
BN | Tiếng Bengal (Bengali language) |
GU | Tiếng Gujarat (Gujarati language) |
HI | Tiếng Hindi (Hindi) |
KN | Tiếng Kannada (Kannada language) |
ML | Tiếng Malayalam (Malayalam language) |
MR | Tiếng Marathi (Marathi language) |
OR | Tiếng Oriya (Oriya language) |
PA | Tiếng Punjab (Panjabi language) |
TA | Tiếng Tamil (Tamil language) |
TE | Tiếng Telugu (Telugu language) |
UR | Tiếng Urdu (Urdu) |