Södermanland (Södermanland County)
![]() |
Trong tiếng Thụy Điển, tên tỉnh là thường xuyên rút ngắn Sörmland.
Södermanland có nghĩa là "vùng đất phía Nam của con người", chỉ vị trí của nó đối với hồ Mälaren, so với Uppland (phía Bắc) và Västmanland (phía tây). Cũng giống như các tỉnh của Thuỵ Điển hiện nay không còn chức năng hành chính.
Thể loại:Tỉnh của Thụy Điển
Bản đồ - Södermanland (Södermanland County)
Bản đồ
Quốc gia - Thụy Điển
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
SEK | Krona Thụy Điển (Swedish krona) | kr | 2 |
ISO | Language |
---|---|
SE | Tiếng Bắc Sami (Northern Sami) |
FI | Tiếng Phần Lan (Finnish language) |
SV | Tiếng Thụy Điển (Swedish language) |