Bản đồ - Finnmark (Finnmark Fylke)

Finnmark (Finnmark Fylke)
Finnmark là một hạt của Na Uy. Hạt này có diện tích là 48,631.08 km², dân số thời điểm năm là người. Chính quyền hạt đóng ở thành phố Vadsø. Đây là quận cực đông bắc của Na Uy. Về đất liền, quận này giáp quận Troms về phía tây, Phần Lan (Lapland) về phía Nam và Nga (Murmansk Oblast) về phía đông, và giáp biển Na Uy (Đại Tây Dương) về phía tây bắc, và biển Barents (Bắc Băng Dương) về phía bắc và đông bắc.

Quận này được trước đây gọi là Finmarkens Amt hoặc Amt Vardøhus, và từ năm 2002, đã có hai cái tên chính thức: Finnmark (Na Uy) và Finnmárku (tiếng Sami). Nó là một phần của khu vực Sápmi, mà kéo dài bốn quốc gia, cũng như khu vực Barents, và là quận lớn nhất và ít dân nhất của Na Uy.

 
Bản đồ - Finnmark (Finnmark Fylke)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Finnmark
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Finnmark
OpenStreetMap
Bản đồ - Finnmark - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Finnmark - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Finnmark - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Finnmark - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Finnmark - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Finnmark - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Finnmark - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Finnmark - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Finnmark - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Na Uy
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
NOK Krone Na Uy (Norwegian krone) kr 2
ISO Language
NN Nynorsk (Nynorsk)
SE Tiếng Bắc Sami (Northern Sami)
NO Tiếng Na Uy (Norwegian language)
FI Tiếng Phần Lan (Finnish language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Nga 
  •  Phần Lan 
  •  Thụy Điển