Innsbruck
Innsbruck là thủ phủ của bang Tirol miền tây nước Áo và là thành phố lớn thứ năm ở Áo. Thành phố này nằm ở vùng sông Inn giao với thung lũng Wipptal (sông Sill), nơi có lối đi đến đèo Brenner 30 km (18,6 dặm) về phía nam. Nó nằm giữa đường từ München (Đức) đi Verona (Ý). Dân số vào năm 2018 là 132.493 người.
Trong thung lũng rộng lớn giữa những ngọn núi cao của Chuỗi phía Bắc trên dãy núi Karwendel Alps (Hafelekarspitze, 2.334 mét hay 7.657 foot) về phía bắc, Patscherkofel (2.246 m hay 7.369 ft) và Serles (2.718 m hay 8.917 ft) về phía nam, Innsbruck là trung tâm thể thao mùa đông nổi tiếng quốc tế; nó đã tổ chức Thế vận hội Mùa đông 1964 và 1976 cũng như Thế vận hội Mùa đông dành cho người khuyến tật 1984 và 1988. Nó cũng là nơi tổ chức Thế vận hội Trẻ đầu tiên vào năm 2012. Từ bruck ở đây bắt nguồn từ Brücke trong tiếng Đức nghĩa là "cây cầu", Innsbruck có nghĩa là "cầu bắc qua sông Inn".
Năm 1938, Áo bị Đức Quốc xã thôn tính với Anschluss. Từ năm 1943 đến tháng 4 năm 1945, Innsbruck trải qua 22 cuộc không kích và bị thiệt hại nặng nề.
Trong thung lũng rộng lớn giữa những ngọn núi cao của Chuỗi phía Bắc trên dãy núi Karwendel Alps (Hafelekarspitze, 2.334 mét hay 7.657 foot) về phía bắc, Patscherkofel (2.246 m hay 7.369 ft) và Serles (2.718 m hay 8.917 ft) về phía nam, Innsbruck là trung tâm thể thao mùa đông nổi tiếng quốc tế; nó đã tổ chức Thế vận hội Mùa đông 1964 và 1976 cũng như Thế vận hội Mùa đông dành cho người khuyến tật 1984 và 1988. Nó cũng là nơi tổ chức Thế vận hội Trẻ đầu tiên vào năm 2012. Từ bruck ở đây bắt nguồn từ Brücke trong tiếng Đức nghĩa là "cây cầu", Innsbruck có nghĩa là "cầu bắc qua sông Inn".
Năm 1938, Áo bị Đức Quốc xã thôn tính với Anschluss. Từ năm 1943 đến tháng 4 năm 1945, Innsbruck trải qua 22 cuộc không kích và bị thiệt hại nặng nề.
Bản đồ - Innsbruck
Bản đồ
Quốc gia - Áo
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
EUR | Euro (Euro) | € | 2 |
ISO | Language |
---|---|
HR | Tiếng Croatia (Croatian language) |
HU | Tiếng Hungary (Hungarian language) |
SL | Tiếng Slovene (Slovene language) |