Bản đồ - Karagandy (Qaraghandy Oblysy)

Karagandy (Qaraghandy Oblysy)
Tượng [[Nurken Abdirov ở Karaganda]] Karagandy, phổ biến hơn với tên tiếng Nga Karaganda là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Karagandy. Dân số theo điều tra ngày 1 tháng 1 năm 2010 là 471.800 người, là thành phố đông dân thứ tư tại Kazakhstan sau Almaty (Alma-Ata), Astana và Shymkent. . Trong những năm 1940, có đến 70% dân số của thành phố là người dân tộc Đức. Hầu hết người Đức là cộng đồng Đức Volga Xô viết bị trục xuất sang Siberia và Kazakhstan theo lệnh của Stalin khi Hitler xâm lược Đông Ba Lan bị nhập vào Liên Xô và một phần Liên Xô trong năm 1941. Cho đến những năm 1950, nhiều người trong số những người bị trục xuất làm việc trong các trại lao động, đơn giản chỉ vì họ là người gốc Đức.

Dân số của Karaganda giảm 14% 1989-1999 sau Liên Xô tan rã; nó đã từng là thành phố lớn thứ hai của Kazakhstan sau Almaty. Một trăm ngàn người kể từ đó đã di cư sang Đức. Ngoài ra còn có một sự tập trung của dân tộc Ba Lan trong thành phố.

Đây là thành phố quê hương của anh hùng Kazakhstan trong thế chiến II Nurken Abdirov. Một bức tượng tôn vinh Abdirov tọa lạc tại trung tâm của thành phố.

 
Bản đồ - Karagandy (Qaraghandy Oblysy)
Bản đồ
OpenStreetMap - Bản đồ - Karagandy
OpenStreetMap
Bản đồ - Karagandy - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Karagandy - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Karagandy - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Karagandy - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Karagandy - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Karagandy - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Karagandy - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Karagandy - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Karagandy - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Kazakhstan
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
KZT Tenge Kazakhstan (Kazakhstani tenge) ₸ 2
ISO Language
KK Tiếng Kazakh (Kazakh language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Kyrgyzstan 
  •  Trung Quốc 
  •  Tuốc-mê-ni-xtan 
  •  Uzbekistan 
  •  Nga