Kastamonu (Kastamonu)
Tỉnh này có diện tích 13.108 km², dân số là 322.759 (ước năm 2006). Dân số năm 2000 là 376.725 người. Mật độ dân số là 24,62 người/km². Tỉnh lỵ có dân số là 64.606.
Tỉnh này được chia thành các huyện sau (tỉnh lỵ được viết đậm)::
Theo điều tra năm 2000, 77,5% lực lượng lao động tỉnh làm việc trong ngành nông nghiệp.
Bản đồ - Kastamonu (Kastamonu)
Bản đồ
Quốc gia - Thổ Nhĩ Kỳ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
TRY | Lira Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish lira) | ₺ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
AV | Tiếng Avar (Avar language) |
AZ | Tiếng Azerbaijan (Azerbaijani language) |
KU | Tiếng Kurd (Kurdish language) |
TR | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish language) |