Bản đồ - Lakshadweep (Union Territory of Lakshadweep)

Lakshadweep (Union Territory of Lakshadweep)
Lakshadweep (, Lakshadīb), trước đây gọi là quần đảo Laccadive, Minicoy, và Aminidivi, là một cụm đảo trong biển Laccadive, cách bờ biển tây nam Ấn Độ lục địa 200 to 440 km. Đây là một lãnh thổ liên quan và được quản lý trực tiếp bởi Chính phủ Liên bang Ấn Độ. Nó cũng được gọi là quần đảo Laccadive, dù về địa lý đó chỉ là một phân nhóm đảo. Cái tên Lakshadweep bắt nguồn từ Lakshadweepa, có nghĩa là "một trăm nghìn hòn đảo" trong tiếng Phạn. Cụm đảo này tạo nên lãnh thổ liên bang nhỏ nhất Ấn Độ, với tổng diện tích chỉ 32 km2. Vùng đầm phá rộng 4200 km2, vùng lãnh hải trải ra trên diện tích 20000 km2 còn vùng đặc quyền kinh tế là 400000 km2. Vùng này tạo thành một huyện duy nhất với 10 cấp đơn vị hành chính con. Kavaratti đóng vai trò thủ phủ. Lakshadweep là phần bắc của chuỗi quần đảo Lakshadweep-Maldives-Chagos, mà cũng là những đỉnh của một dãy núi ngầm dưới biển, gọi là sống núi Chagos-Laccadive.

Mười hòn đảo có người sống. Theo thống kê 2011, dân số Lakshadweep là 64.473 người. Đa số là người Hồi giáo theo trường phái Shafi của dòng Sunni. Hầu hết cư dân là người Malayali giống với ở bang lân cận Kerala. Họ chủ yếu nói tiếng Malayalam, còn tiếng Mahl là ngôn ngữ chính trên đảo Minicoy. Các công việc làm chính là đánh cá và trồng dừa, trong đó cá ngừ là mặt hàng xuất khẩu chính.

Thể loại:Lãnh thổ liên bang Ấn Độ Thể loại:Nam Ấn Độ Thể loại:Khởi đầu năm 1956 ở Ấn Độ Thể loại:Huyện của Ấn Độ Thể loại:Rạn san hô vòng Ấn Độ Thể loại:Quần đảo Ấn Độ Dương * Thể loại:Khởi đầu thế kỷ 5

 
Bản đồ - Lakshadweep (Union Territory of Lakshadweep)
Bản đồ
Quốc gia - Ấn Độ
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
INR Rupee Ấn Độ (Indian rupee) ₹ 2
ISO Language
BH Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages)
AS Tiếng Assam (Assamese language)
BN Tiếng Bengal (Bengali language)
GU Tiếng Gujarat (Gujarati language)
HI Tiếng Hindi (Hindi)
KN Tiếng Kannada (Kannada language)
ML Tiếng Malayalam (Malayalam language)
MR Tiếng Marathi (Marathi language)
OR Tiếng Oriya (Oriya language)
PA Tiếng Punjab (Panjabi language)
TA Tiếng Tamil (Tamil language)
TE Tiếng Telugu (Telugu language)
UR Tiếng Urdu (Urdu)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Bangladesh 
  •  Bhutan 
  •  Miến Điện 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Trung Quốc 
Đơn vị hành chính
Quốc gia, State, Vùng,...