Messina (Messina)
Tỉnh này có diện tích 3.247 km² (12,6% tổng diện tích hòn đảo), và tổng dân số là 662.450 người (2001, 13% tổng dân số Sicilia). Có 108 đô thị (danh từ số ít tiếng Ý:comune) ở trong tỉnh này, xem Các đô thị tỉnh Messina.
Địa hình chủ yếu là núi và có các vùng đồng bằng tại các cửa sông. Vùng đồng bằng rộng nhất là khu vực giữa Milazzo và Barcellona Pozzo di Gotto, mà cùng với Messina tạo nên một khu vực đô thị có 500.000 dân. Phần lớn dân cư tập trung ở khu vực duyên hải. Các con sông ở tỉnh này gồm Alcantara và Pollina - tạo thành biên giới với tỉnh Palermo về phía tây.
Các đô thị chính xếp theo dân số là:
Bản đồ - Messina (Messina)
Bản đồ
Quốc gia - Italia (Ý)
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
EUR | Euro (Euro) | € | 2 |
ISO | Language |
---|---|
CA | Tiếng Catalunya (Catalan language) |
CO | Tiếng Corse (Corsican language) |
SC | Tiếng Sardegna (Sardinian language) |
SL | Tiếng Slovene (Slovene language) |