Sân bay Visakhapatnam (Visakhapatnam Airport)
Sân bay Visakhapatnam là một sân bay cách Visakhapatnam 7 km, tại bang Andhra Pradesh, Ấn Độ. Sân bay này thuộc quản lý của Hải quân Ấn Độ, đơn vị quản lý này cũng chịu trách nhiệm quản lý cả các chuyến bay dân sự.
Sân bay này có thể phục vụ các chuyến bay đêm (từ ngày 30 tháng 3 năm 2008). Đang có kế hoạch nâng thành sân bay quốc tế cuối năm 2008.
* Deccan (Hyderabad, Kolkata, Bengaluru, Tirupati)
* Indian Airlines (Hyderabad, Mumbai, Delhi)
* Jet Airways (Hyderabad, [Starts July, 2008])
* Jet Lite (Hyderabad, Mumbai, Delhi, Kolkata, Chennai)
* Kingfisher Airlines (Hyderabad, Chennai)
* Paramount Airways (Hyderabad, Chennai, Bengaluru)
* SpiceJet (Hyderabad, Mumbai, Delhi)
Sân bay này có thể phục vụ các chuyến bay đêm (từ ngày 30 tháng 3 năm 2008). Đang có kế hoạch nâng thành sân bay quốc tế cuối năm 2008.
* Deccan (Hyderabad, Kolkata, Bengaluru, Tirupati)
* Indian Airlines (Hyderabad, Mumbai, Delhi)
* Jet Airways (Hyderabad, [Starts July, 2008])
* Jet Lite (Hyderabad, Mumbai, Delhi, Kolkata, Chennai)
* Kingfisher Airlines (Hyderabad, Chennai)
* Paramount Airways (Hyderabad, Chennai, Bengaluru)
* SpiceJet (Hyderabad, Mumbai, Delhi)
IATA Code | VTZ | ICAO Code | VEVZ | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page |
Bản đồ - Sân bay Visakhapatnam (Visakhapatnam Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Ấn Độ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
INR | Rupee Ấn Độ (Indian rupee) | ₹ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
BH | Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages) |
AS | Tiếng Assam (Assamese language) |
BN | Tiếng Bengal (Bengali language) |
GU | Tiếng Gujarat (Gujarati language) |
HI | Tiếng Hindi (Hindi) |
KN | Tiếng Kannada (Kannada language) |
ML | Tiếng Malayalam (Malayalam language) |
MR | Tiếng Marathi (Marathi language) |
OR | Tiếng Oriya (Oriya language) |
PA | Tiếng Punjab (Panjabi language) |
TA | Tiếng Tamil (Tamil language) |
TE | Tiếng Telugu (Telugu language) |
UR | Tiếng Urdu (Urdu) |