Sint Eustatius
Đảo Sint Eustatius nằm ở phía Bắc của Quần đảo Leeward thuộc Tây Indies, phía Đông Nam Quần đảo Virgin. Sint Eusatius giáp với phía Tây Bắc của Quần đảo Saint Kitts, và phía Đông Nam của Quần đảo Saba. Thủ phủ của vùng là Oranjestad.
Đảo Sint Eustatius có diện tích khoảng 21 km² (8.1 dặm vuông). Kết quả cuộc điều tra dân số năm 2001 cho thấy dân số của đảo vào khoảng 3,543 người, với mật độ 169 người/km². Ngôn ngữ chính thức là tiếng Hà Lan và tiếng Anh. Phương ngữ tiếng Anh của Quần đảo Virgin được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Các khách du lịch thường di chuyển đến đảo bằng máy bay từ sân bay F.D. Roosevelt.
Từng là một phần của Quần đảo Antilles thuộc Hà Lan, Sint Eustatius trở thành đặc khu của Hà Lan vào ngày 10 tháng 10 năm 2010.
Tên gọi "Sint Eustatius" của đảo là tên tiếng Hà Lan của Thánh Eustace (còn được phát âm là Eustachius hoặc Eustathius), vốn là một tu sĩ Tin Lành huyền thoại tử vì đạo; ông còn được biết đến trong tiếng Tây Ban Nha là San Eustaquio và tiếng Bồ Đào Nha là Santo Eustáquio hoặc Santo Eustácio.
Thể loại:Đảo của Antille thuộc Hà Lan Thể loại:Caribe Hà Lan Thể loại:Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Anh Thể loại:Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Hà Lan Thể loại:Quần đảo Leeward
Bản đồ - Sint Eustatius
Bản đồ
Quốc gia - Caribe thuộc Hà Lan
Bonaire (bao gồm cả đảo nhỏ Klein Bonaire) nằm về phía đông của Aruba và Curaçao, gần bờ biển Venezuela. Sint Eustatius và Saba nằm phía nam của Sint Maarten và phía tây bắc của Saint Kitts và Nevis. Ba hòn đảo có tình trạng chính trị như hiện tại sau khi Antille thuộc Hà Lan giải thể vào ngày 10 tháng 10 năm 2010. Tổng dân sốlà 18.000 người dân và diện tích là 328 km ² (127 sq mi) tương ứng với khoảng 1/1000 dân số và 1/100 diện tích của phần đất Hà Lan ở Châu Âu. Múi giờ là UTC -4; mã quốc gia là 599, dùng chung với Curaçao và Sint Maarten. Điểm cao nhất là Núi Scenery cao 877 m tại Saba, đây cũng là điểm cao nhất Vương quốc Hà Lan. Các đảo có khí hậu nhiệt đới quanh năm.
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
USD | Đô la Mỹ (United States dollar) | $ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
NL | Tiếng Hà Lan (Dutch language) |