Tiền tệ - Thế giới

Tiền tệ
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế. Vì định nghĩa như vậy, tiền tệ còn được gọi là "tiền lưu thông". Tiền tệ có thể mang hình thức tiền giấy hoặc tiền kim loại (tiền pháp định) do Nhà nước (ngân hàng trung ương, Bộ Tài chính,...) phát hành, tiền hàng hóa (vỏ sò, gạo, muối, vàng), tiền thay thế (coupon, dặm bay, điểm thưởng, phỉnh poker,...), hoặc tiền mã hóa do một mạng lưới máy tính phát hành (điển hình là Bitcoin). Khi phân biệt tiền tệ của quốc gia này với tiền tệ của quốc gia khác, người ta dùng cụm từ "đơn vị tiền tệ". Đơn vị tiền tệ của nhiều quốc gia có thể có cùng một tên gọi (ví dụ: dollar, franc...) và để phân biệt các đơn vị tiền tệ đó, người ta thường phải gọi kèm tên quốc gia sử dụng đồng tiền (ví dụ: dollar Úc). Với sự hình thành của các khu vực tiền tệ thống nhất, ngày nay có nhiều quốc gia dùng chung một đơn vị tiền tệ như đồng EUR. Tiền tệ là phương tiện thanh toán pháp quy nghĩa là luật pháp quy định người ta bắt buộc phải chấp nhận nó khi được dùng để thanh toán cho một khoản nợ được xác lập bằng đơn vị tiền tệ ấy. Một tờ séc có thể bị từ chối khi được dùng để thanh toán nợ nhưng tiền giấy và tiền kim loại thì không. Tuy nhiên tiền kim loại có thể là phương tiện thanh toán pháp quy bị luật pháp của một quốc gia giới hạn không vượt quá một số lượng đơn vị tiền tệ nào đó tuỳ theo mệnh giá của những đồng tiền kim loại ấy.

* Tiền tệ có giá trị không phải vì nó có giá trị tự thân mà vì những gì tiền tệ có thể trao đổi được. Giá trị của tiền tệ là số lượng hàng hóa và dịch vụ mua được bằng một đơn vị của tiền tệ, ví dụ số lượng hàng hóa và dịch vụ mua được bằng một Dollar. Nói cách khác giá trị của tiền tệ là nghịch đảo của giá cả hàng hóa.

* Để thúc đẩy giá trị nội tại của tiền tệ pháp định, các chính phủ thường bắt buộc người dân giao dịch, đóng thuế bằng đồng nội tệ và xử lý hình sự những người không tuân thủ. Vì vậy, giá trị nội tại của tiền pháp định chủ yếu nằm ở sức mạnh của quân đội và cơ quan hành pháp.

* Giá cả của tiền tệ chính là lãi suất, nói một cách khác, giá cả của tiền tệ là số tiền mà người ta phải trả cho cơ hội được vay nó trong một khoảng thời gian xác định.

* Giá trị của tiền tệ là 1 lượng vàng nguyên chất nhất định làm đơn vị tiền tệ.

ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
THB Baht (Thai baht) ฿ 2
XAG Bạc (Silver) 0
EGP Bảng Ai Cập (Egyptian pound) £ or جم 2
GBP Bảng Anh (Pound sterling) £ 2
GIP Bảng Gibraltar (Gibraltar pound) £ 2
SSP Bảng Nam Sudan (South Sudanese pound) £ 2
MKD Denar Bắc Macedonia (Macedonian denar) ден 2
DZD Dinar Algérie (Algerian dinar) دج 2
KWD Dinar Kuwait (Kuwaiti dinar) دك 3
CVE Escudo Cabo Verde (Cape Verde escudo) Esc or $ 2
EUR Euro (Euro) € 2
XAF Franc CFA Trung Phi (Central African CFA franc) Fr 0
XOF Franc CFA Tây Phi (West African CFA franc) Fr 0
XPF Franc CFP (CFP franc) â‚£ 0
CDF Franc Congo (Congolese franc) Fr 2
CHF Franc Thụy Sĩ (Swiss franc) Fr 2
UAH Hryvnia Ukraina (Ukrainian hryvnia) â‚´ 2
PGK Kina Papua New Guinea (Papua New Guinean kina) K 2
CZK Koruna Séc (Czech koruna) Kč 2
SEK Krona Thụy Điển (Swedish krona) kr 2
NOK Krone Na Uy (Norwegian krone) kr 2
DKK Krone Đan Mạch (Danish krone) kr 2
AOA Kwanza Angola (Angolan kwanza) Kz 2
MMK Kyat (Myanmar kyat) Ks 2
LAK Kíp Lào (Lao kip) â‚­ 2
RON Leu România (Romanian leu) lei 2
BGN Lev Bulgaria (Bulgarian lev) лв 2
SZL Lilangeni Eswatini (Swazi lilangeni) L 2
TRY Lira Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish lira) ₺ 2
AZN Manat Azerbaijan (Azerbaijani manat) ₼ 2
TMT Manat Turkmenistan (Turkmenistan manat) m 2
BTN Ngultrum Bhutan (Bhutanese ngultrum) Nu 2
XUA Ngân hàng Phát triển châu Phi (XUA) 0
CNY Nhân dân tệ (Renminbi) Â¥ or å…ƒ 2
XPD Paladi (Palladium) 0
MOP Pataca Ma Cao (Macanese pataca) P 2
TOP Paʻanga Tonga (Tongan paʻanga) T$ 2
ARS Peso Argentina (Argentine peso) $ 2
CLP Peso Chile (Chilean peso) $ 0
COP Peso Colombia (Colombian peso) $ 2
CUP Peso Cuba (Cuban peso) $ 2
MXN Peso México (Mexican peso) $ 2
PHP Peso Philippines (Philippine peso) ₱ 2
XPT Platin (Platinum) 0
XDR Quyền rút vốn đặc biệt (Special drawing rights) 0
BRL Real Brasil (Brazilian real) R$ 2
IRR Rial Iran (Iranian rial) ï·¼ 2
KHR Riel Campuchia (Cambodian riel) ៛ 2
MYR Ringgit (Malaysian ringgit) RM 2
QAR Riyal Qatar (Qatari riyal) رق 2
SAR Riyal Ả Rập Xê Út (Saudi riyal) رس 2
NPR Rupee Nepal (Nepalese rupee) ₨ 2
PKR Rupee Pakistan (Pakistani rupee) ₨ 2
LKR Rupee Sri Lanka (Sri Lankan rupee) Rs රු or ரூ 2
INR Rupee Ấn Độ (Indian rupee) ₹ 2
IDR Rupiah (Indonesian rupiah) Rp 2
BYN Rúp Belarus (Belarusian ruble) Br 2
RUB Rúp Nga (Russian ruble) ₽ 2
PEN Sol Peru (Peruvian sol) S/ 2
BDT Taka Bangladesh (Bangladeshi taka) ৳ 2
KZT Tenge Kazakhstan (Kazakhstani tenge) ₸ 2
TWD Tân Đài tệ (New Taiwan dollar) $ 2
MNT Tögrög (Mongolian tögrög) â‚® 2
VUV Vatu Vanuatu (Vanuatu vatu) Vt 0
KPW Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (North Korean won) â‚© 2
KRW Won Hàn Quốc (South Korean won) â‚© 0
JPY Yên Nhật (Japanese yen) Â¥ 0
PLN Złoty Ba Lan (Polish złoty) zÅ‚ 2
BSD Đô la Bahamas (Bahamian dollar) $ 2
BBD Đô la Barbados (Barbados dollar) $ 2
BZD Đô la Belize (Belize dollar) $ 2
BMD Đô la Bermuda (Bermudian dollar) $ 2
BND Đô la Brunei (Brunei dollar) $ 2
CAD Đô la Canada (Canadian dollar) $ 2
HKD Đô la Hồng Kông (Hong Kong dollar) $ 2
USD Đô la Mỹ (United States dollar) $ 2
NZD Đô la New Zealand (New Zealand dollar) $ 2
KYD Đô la Quần đảo Cayman (Cayman Islands dollar) $ 2
SGD Đô la Singapore (Singapore dollar) $ 2
ZWL Đô la Zimbabwe (Zimbabwean dollar) 2
AUD Đô la Úc (Australian dollar) $ 2
XCD Đô la Đông Caribe (East Caribbean dollar) $ 2
VND Đồng (Vietnamese đồng) â‚« 0
HUF Đồng Forint (Hungarian forint) Ft 2