Tripillia (Trypillia)
Tripillia hay Trypillia hoặc Tripolye (, Триполье, Tripolye) là một làng thuộc huyện Obukhivskyi, tỉnh Kiev, Ukraina với khoảng 3.001 cư dân (tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2006).
Nó nằm cách thành phố Kiev khoảng 40 km về phía nam, trên hữu ngạn sông Dnepr, trên độ cao khoảng 144 mét so với mực nước biển.
Được thiết lập bởi các cuộc khai quật của nhà khảo cổ học Vicentiy Khvoika kể từ năm 1896 trở đi, Tripillia là một di chỉ của nền văn minh đồ đá mới, đã tồn tại trên lãnh thổ Ukraina ngày nay trong khoảng từ khoảng 5400 tới 2700 TCN, được biết đến tại Liên Xô trước đây và Nga cùng Ukraina ngày nay như là văn hóa Tripillia hay văn hóa Tripolye.
Tên gọi Tripillia có nghĩa là "ba cánh đồng" trong ngôn ngữ của người Slav, do nó nằm tại nơi hợp lưu của ba con sông là sông Stugna, sông Krasna và sông Bobritsya, cũng là nơi gặp nhau của ba thung lũng triền sông, tức ba cánh đồng.
Theo một phiên bản khác, Tripillia bắt nguồn từ "tripolis" trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là ba thành phố, theo tên gọi của các khu kiều dân Hy Lạp cổ đại, mà người ta cho là đã từng tồn tại ở đây.
Nó nằm cách thành phố Kiev khoảng 40 km về phía nam, trên hữu ngạn sông Dnepr, trên độ cao khoảng 144 mét so với mực nước biển.
Được thiết lập bởi các cuộc khai quật của nhà khảo cổ học Vicentiy Khvoika kể từ năm 1896 trở đi, Tripillia là một di chỉ của nền văn minh đồ đá mới, đã tồn tại trên lãnh thổ Ukraina ngày nay trong khoảng từ khoảng 5400 tới 2700 TCN, được biết đến tại Liên Xô trước đây và Nga cùng Ukraina ngày nay như là văn hóa Tripillia hay văn hóa Tripolye.
Tên gọi Tripillia có nghĩa là "ba cánh đồng" trong ngôn ngữ của người Slav, do nó nằm tại nơi hợp lưu của ba con sông là sông Stugna, sông Krasna và sông Bobritsya, cũng là nơi gặp nhau của ba thung lũng triền sông, tức ba cánh đồng.
Theo một phiên bản khác, Tripillia bắt nguồn từ "tripolis" trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là ba thành phố, theo tên gọi của các khu kiều dân Hy Lạp cổ đại, mà người ta cho là đã từng tồn tại ở đây.
Bản đồ - Tripillia (Trypillia)
Bản đồ
Quốc gia - Ukraina
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
UAH | Hryvnia Ukraina (Ukrainian hryvnia) | â‚´ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
PL | Tiếng Ba Lan (Polish language) |
HU | Tiếng Hungary (Hungarian language) |
UK | Tiếng Ukraina (Ukrainian language) |