Bản đồ - São Tomé (đảo) (São Tomé)

São Tomé (São Tomé)
São Tomé, với 854 km2, là hòn đảo lớn nhất của đảo quốc São Tomé và Príncipe và vào năm 2009, đây là nơi sinh sống của khoảng 157.000 người hay 96% dân số cả nước. Hòn đảo này và các đảo nhỏ lân cận tạo thành tỉnh São Tomé, được phân chia thành sáu huyện. Đảo chính nằm cách 2 km (1¼ miles) về phía bắc của xích đạo. Đảo có chiều dài hướng bắc-nam là 48 km và rộng theo chiều đon-tây là 32 km. Đỉnh cso nhất trên đảo là Pico de São Tomé với cao độ 2.024 m (6.639 ft), thủ đô São Tomé, nằm ở bờ biển phía đông bắc của đảo. Thành phố gần nhất tại lục địa châu Phi là thành phố cảng Port Gentil tại Gabon, cách đó 240 km về phía đông.

Ngôn ngữ chính của đảo là tiếng Bồ Đào Nha, song có nhiều người nói tiếng Forro và tiếng Angolar (Ngola), hai ngôn ngữ Creole dựa trên cơ sở tiếng Bồ Đào Nha.

 
Bản đồ - São Tomé (São Tomé)
Quốc gia - São Tomé và Príncipe
São Tomé và Príncipe (phát âm tiếng Việt: Xao Tô-mê và Prin-xi-pê), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe (tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de São Tomé e Príncipe) là một đảo quốc gần Gabon tại châu Phi. São Tomé là tên gọi Thánh Tôma trong tiếng Bồ Đào Nha.

Người N'Gola-Angolares đã sinh sống từ lâu trên lãnh thổ của São Tomé và Príncipe. Năm 1470, người Bồ Đào Nha đến và biến đảo này thành nơi quá cảnh để buôn bán nô lệ từ Tây Phi sang Brasil và châu Mỹ. Đến 1485, São Tomé và Príncipe chính thức trở thành thuộc địa của Bồ Đào Nha. Nhân dân liên tiếp nổi dậy chống lại ách thống trị của thực dân Bồ Đào Nha. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, cùng với phong trào đấu tranh phát triển mạnh mẽ ở châu Phi, tháng 9 năm 1960, Ủy ban Giải phóng São Tomé và Príncipe, sau này đổi tên là Phong trào giải phóng São Tomé và Príncipe (MLSTP) do ông Manuel Pinto da Costa đứng đầu lãnh đạo nhân dân São Tomé và Príncipe đấu tranh giành độc lập. Ngày 26 tháng 11 năm 1974 tại Aler, Bồ Đào Nha và MLSTP đã ký Hiệp định trao trả độc lập cho nước này vào ngày 12 tháng 7 năm 1975.
Tiền tệ / Language  
Vùng lân cận - Quốc gia  
Đơn vị hành chính
Quốc gia, State, Vùng,...
Thành phố, Làng,...